Sự miêu tả
Băng tải chịu nhiệt độ cao có thể vận chuyển vật liệu có nhiệt độ 200 độ - 600 độ (T3 Nhỏ hơn hoặc bằng 150 độ, T4 Nhỏ hơn hoặc bằng 180 độ). Nó được áp dụng cho luyện kim, xi măng, hóa chất, luyện cốc và các ngành công nghiệp khác, và được sử dụng để vận chuyển các vật liệu rắn ở nhiệt độ cao như thiêu kết, than cốc, clinker xi măng, v.v. Khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời đảm bảo rằng băng tải sẽ không bị đốt cháy hoặc biến dạng. Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến để giảm hao hụt nguyên vật liệu trong quá trình sử dụng. Lớp phủ sử dụng cao su EPDM hoặc halogen chất lượng cao để tăng cường khả năng chịu nhiệt độ cao và giảm tổn thất do lão hóa nhiệt.
Đặc trưng
Việc áp dụng các vật liệu và công nghệ mới đã làm giảm đáng kể tốc độ mất mát do lão hóa nhiệt.
Khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời giúp Băng tải chịu nhiệt độ cao có thể vận chuyển các vật thể ở nhiệt độ cao, chẳng hạn như than cốc.
Vật liệu cao su chất lượng cao có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn và khả năng chịu tải tuyệt vời.
Khung gia cố có độ cứng và độ cứng tuyệt vời, do đó đảm bảo tối đa cho hoạt động ổn định của băng tải.
Kết cấu

Chi tiết kỹ thuật tiêu chuẩn
mô hình ban nhạc | ST500 | ST630 | ST800 | ST1000 | ST1250 | ST1400 | ST1600 | ST1800 | ST2000 | ST2250 | ST2500 | ST2800 | ST3150 | ST3500 | ST4000 | ST4500 | ST5000 | ST5400 | |
Độ bền kéo tối thiểu | 500 | 630 | 800 | 1000 | 1250 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2250 | 2500 | 2800 | 3150 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 | 5400 | |
Đường kính danh nghĩa tối đa của dây cáp | 3.0 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 5.0 | 5.6 | 6.0 | 5.6 | 7.2 | 7.2 | 8.1 | 8.6 | 8.9 | 9.7 | 10.9 | 11.3 | |
Lực kéo đứt tối thiểu của dây cáp | 7.6 | 7.0 | 8.9 | 12.9 | 16.1 | 20.6 | 20.6 | 25.5 | 56.6 | 26.2 | 40.0 | 39.6 | 50.5 | 56.0 | 63.5 | 76.3 | 91.0 | 98.2 | |
Khoảng cách dây cáp | 14 | 10 | 10 | 12 | 12 | 14 | 12 | 13.5 | 12 | 11 | 15 | 13.5 | 15 | 15 | 15 | 16 | 17 | 17 | |
Độ dày cao su bao phủ | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 5.0 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | |
Độ dày của cao su nắp dưới | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | 5.0 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | |
Số lượng dây cáp | |||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật chiều rộng | độ lệch giới hạn | ||||||||||||||||||
500 | ±5 | 33 | 45 | 45 | 39 | 39 | 34 | 39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
650 | ±7 | 44 | 60 | 60 | 51 | 51 | 45 | 51 | 46 | 52 | 56 | 41 | 46 | 41 | 41 | 41 | 39 | 36 | - |
800 | ±8 | 54 | 75 | 75 | 63 | 63 | 55 | 63 | 57 | 63 | 69 | 50 | 57 | 50 | 50 | 51 | 48 | 45 | 45 |
1000 | ±10 | 68 | 95 | 95 | 79 | 79 | 68 | 79 | 71 | 79 | 86 | 64 | 71 | 64 | 64 | 64 | 59 | 55 | 55 |
1200 | ±10 | 83 | 113 | 113 | 9 | 94 | 82 | 94 | 85 | 94 | 104 | 76 | 85 | 76 | 77 | 77 | 71 | 66 | 66 |
1400 | ±12 | 96 | 133 | 133 | 111 | 111 | 97 | 111 | 100 | 111 | 122 | 89 | 99 | 89 | 90 | 90 | 84 | 78 | 78 |
1600 | ±12 | 111 | 151 | 151 | 126 | 126 | 111 | 126 | 114 | 126 | 140 | 101 | 114 | 101 | 104 | 104 | 96 | 90 | 90 |
1800 | ±14 | 125 | 171 | 171 | 143 | 143 | 125 | 143 | 129 | 143 | 159 | 114 | 128 | 114 | 117 | 117 | 109 | 102 | 102 |
2000 | ±14 | 139 | 191 | 191 | 159 | 159 | 139 | 159 | 144 | 159 | 177 | 128 | 143 | 128 | 130 | 130 | 121 | 113 | 113 |
2200 | ±15 | 153 | 211 | 211 | 176 | 176 | 154 | 176 | 159 | 176 | 195 | 141 | 158 | 141 | 144 | 144 | 134 | 125 | 125 |
2400 | ±15 | 167 | 231 | 231 | 193 | 193 | 168 | 193 | 174 | 193 | 213 | 155 | 173 | 155 | 157 | 157 | 146 | 137 | 137 |
2600 | ±15 | 181 | 251 | 251 | 209 | 209 | 182 | 209 | 189 | 209 | 231 | 168 | 188 | 168 | 170 | 170 | 159 | 149 | 149 |
2800 | ±15 | 196 | 271 | 271 | 226 | 226 | 197 | 226 | 203 | 226 | 249 | 181 | 202 | 181 | 183 | 183 | 171 | 161 | 161 |
3000 | ±15 | 210 | 291 | 291 | 243 | 243 | 211 | 243 | 218 | 243 | 268 | 195 | 217 | 195 | 195 | 195 | 183 | 172 | 172 |
3200 | ±15 | 224 | 311 | 311 | 260 | 260 | 225 | 260 | 233 | 260 | 208 | 232 | 208 | 208 | 208 | 196 | 184 | 184 | 184 |








